A. Các thủ tục giải quyết tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
I. Lĩnh vực Thi đua Khen thưởng
|
STT |
Tên thủ tục |
Đơn vị thực hiện |
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Ban Thi đua
Khen thưởng
|
2 |
Tặng Cờ thi đua Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Ban Thi đua
Khen thưởng
|
3 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Ban Thi đua
Khen thưởng |
4 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Ban Thi đua
Khen thưởng |
5 |
Thủ tục tặng cờ thi đua Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Ban Thi đua
Khen thưởng |
6 |
Đề nghị tặng thưởng Bằng khen Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
Ban Thi đua
Khen thưởng |
7 |
Thủ tục tặng bằng khen Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
Ban Thi đua
Khen thưởng |
8 |
Đề nghị tặng thưởng Bằng khen Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
Ban Thi đua
Khen thưởng |
9 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Ban Thi đua
Khen thưởng |
II. Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
|
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Phòng Tổ chức bộ máy |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
Phòng Tổ chức bộ máy |
3 |
Phê duyệt điều lệ hội |
Phòng Tổ chức bộ máy |
4 |
Chia tách; sát nhập; hợp nhất Hội |
Phòng Tổ chức bộ máy |
5 |
Thủ tục đổi tên hội |
Phòng Tổ chức bộ máy |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Phòng Tổ chức bộ máy |
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Phòng Tổ chức bộ máy |
8 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Phòng Tổ chức bộ máy |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Phòng Tổ chức bộ máy |
10 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Phòng Tổ chức bộ máy |
11 |
Thu tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn |
Phòng Tổ chức bộ máy |
12 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Phòng Tổ chức bộ máy |
13 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Phòng Tổ chức bộ máy |
14 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Phòng Tổ chức bộ máy |
15 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Phòng Tổ chức bộ máy |
16 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
Phòng Tổ chức bộ máy |
17 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Phòng Tổ chức bộ máy |
III. Lĩnh vực Công tác thanh niên |
1 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Phòng Xây dựng chính quyền |
2 |
Thủ tục chấp thuận việc giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Phòng Xây dựng chính quyền |
3 |
Thủ tục chấp thuận việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Phòng Xây dựng chính quyền |
IV. Lĩnh vực Tôn giáo chính phủ
|
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Ban Tôn giáo |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Ban Tôn giáo |
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Ban Tôn giáo |
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. |
Ban Tôn giáo |
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Ban Tôn giáo |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Ban Tôn giáo |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh. |
Ban Tôn giáo |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác. |
Ban Tôn giáo |
9 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. |
Ban Tôn giáo |
10 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
Ban Tôn giáo |
11 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
Ban Tôn giáo |
12 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Ban Tôn giáo |
13 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ban Tôn giáo |
14 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ban Tôn giáo |
15 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Ban Tôn giáo |
16 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
Ban Tôn giáo |
17 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
Ban Tôn giáo |
18 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Ban Tôn giáo |
19 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
Ban Tôn giáo |
20 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Ban Tôn giáo |
21 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
22 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ban Tôn giáo |
23 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ban Tôn giáo |
24 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Ban Tôn giáo |
25 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
26 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Ban Tôn giáo |
27 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
28 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
29 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
30 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. |
Ban Tôn giáo |
31 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
32 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Ban Tôn giáo |
33 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. |
Ban Tôn giáo |
34 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
Ban Tôn giáo |
35 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Ban Tôn giáo |
36 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Ban Tôn giáo |
37 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Ban Tôn giáo |
38 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Ban Tôn giáo |
39 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
Ban Tôn giáo |
40 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Ban Tôn giáo |